December 14, 2023

Điểm IELTS bao nhiêu để du học Úc? Hướng dẫn đầy đủ và chi tiết

Úc là một trong những điểm đến du học hàng đầu thế giới với nền giáo dục chất lượng cao, môi trường sống an toàn và thân thiện. Để được nhập học tại các trường đại học, cao đẳng và trung học phổ thông tại Úc, du học sinh quốc tế cần đáp ứng các yêu cầu về trình độ tiếng Anh, trong đó IELTS là một trong những chứng chỉ tiếng Anh được chấp nhận rộng rãi nhất. Hãy cùng EEVS Vietnam tìm hiểu về điểm IELTS tối thiểu để đi du học Úc nhé!

Điểm IELTS cần thiết cho du học Úc

IELTS là một trong những kỳ thi tiếng Anh phổ biến và được công nhận rộng rãi trên thế giới. IELTS có hai loại: Academic (A) và General Training (GT). Nếu bạn muốn du học Úc, bạn cần thi IELTS Academic, vì đây là loại kỳ thi dành cho những người muốn theo học các chương trình học thuật hoặc chuyên nghiệp tại các cơ sở giáo dục cao học.

Điểm IELTS cần thiết cho du học Úc phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

1. Loại visa du học Úc

Loại visa du học chính là visa 500: yêu cầu đạt ít nhất 5.5 điểm IELTS cho mỗi kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) và 6.0 điểm tổng thể.

2. Trường đại học và chương trình học

Mỗi trường đại học và chương trình học có yêu cầu điểm IELTS khác nhau. Bạn cần tìm hiểu kỹ về yêu cầu của trường và chương trình mà bạn muốn theo học trước khi đăng ký thi IELTS.

Theo một số nguồn tham khảo, điểm IELTS cần thiết cho du học Úc thường dao động từ 6.0 đến 7.0 điểm tổng thể, và từ 5.5 đến 6.5 điểm cho mỗi kỹ năng. Tuy nhiên, có thể có những trường hợp đặc biệt yêu cầu điểm IELTS cao hơn hoặc thấp hơn, tùy thuộc vào mức độ khó của chương trình học và môn học chính.

Vì vậy, để biết chính xác điểm IELTS cần thiết cho du học Úc, bạn nên liên hệ trực tiếp với trường đại học hoặc liên hệ với EEVS Vietnam để được tư vấn cụ thể và chính xác hơn. Bạn cũng nên lựa chọn một mục tiêu điểm IELTS hợp lý và phù hợp với khả năng của mình, để có thể luyện thi IELTS hiệu quả và đạt kết quả mong muốn.

Điểm IELTS yêu cầu cho một số chương trình phổ biến tại các trường đại học ở Úc

Tên trường Bằng cấp Chương trình học Điểm số (Band)
Đại học Melbourne Đại học  Khoa Nghệ thuật 7.0 (6.0)
Khoa Y, Nha khoa và Khoa học Sức khỏe (Chuyên ngành Giáo dục Phẫu thuật) 7.0 (7.0)
    Sau đại học Cử nhân Luật

Khoa Nghệ thuật 

6.5 (6.0)

7.0 (6.0)

Khoa Y, Nha khoa và Khoa học Sức khỏe (Thạc sĩ Y khoa – Chuyên ngành Chẩn đoán hình) 7.0 (7.0)
Thạc sĩ triết học 7.0 (6.0)
Đại học New South Wales Đại học Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc 6.5 (6,0)
Y học & Sức khỏe 6.5 (6,0)
Luật pháp & Tư pháp 7.0 (6.0)
Sau đại học Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc 6.5 (6,0)
Y học & Sức khỏe 6.5 (6,0)
Luật pháp & Tư pháp 7.0 (6.0)
Đại học Sydney Đại học Cử nhân nghệ thuật

6.5 (6.0)

Cử nhân khoa học 6.5 (6.0)
Cử nhân Thương mại và Cử nhân Luật 7.5 (7.0)
Sau đại học  Thạc sĩ kinh tế 7.0 (6.0)
Thạc sĩ phẫu thuật 7.0 (6.5)
Đại học Quốc Gia Úc Đại học Dành cho tất cả các chương trình đại học, sau đại học và cấp độ cao hơn 6.5 (6.0)
Sau đại học
Đại học Monash Đại học Cử nhân nghệ thuật 6.5 (6.0)
Cử nhân Khoa học Y tế và Y học 7.0 (6.5)
Cử nhân luật 7.0 (6.5)
Sau đại học  Thạc sĩ Báo chí với Thạc sĩ Nghệ thuật 7.0 (6.5)
Thạc sĩ Khoa học Y tế và Y học 7.0 (6.5)
Thạc sĩ Luật (Danh dự) 6.5 (6.0)
Đại học Queensland Đại học Cử nhân nghệ thuật (danh dự) 6.5 (6.0)
Cử nhân Khoa học sức khỏe 6.5 (6.0)
Cử nhân Luật 6.5 (6.0)
Sau đại học  Thạc sĩ kinh tế 6.5 (6.0)
Thạc sĩ Khoa học Sức khỏe Môi trường 6.5 (6.0)
Thạc sĩ Luật 6.5 (6.0)
Đại học Tây Úc Đại học Cử nhân nghệ thuật “Không xác định”
Cử nhân khoa học “Không xác định”
Cử nhân luật 7.0 (6.5)
Sau đại học  Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh 7.5 (6.0)
Thạc sĩ Sư phạm 7,5 

(8.0 về Speaking và Listening & 7.0 về Reading và Writing)

Thạc sĩ Luật 7.0 (6.5)
Đại học Adelaide Đại học Cử nhân nghệ thuật 6.5 (6.0)
Cử nhân khoa học 6.5 (6.0)
Cử nhân Luật 7.0 ( 6.5 về Reading và Listening & 7.0 về Speaking và Writing)
Sau đại học  Thạc sĩ nghệ thuật 6.5 (6.0)
Thạc sĩ Công nghệ sinh học 6.5 (6.0)
Thạc sĩ Luật 6.5 (6.0)
Đại học Công nghệ Sydney Đại học Cử nhân kinh tế 7.5 ( 8.0 về Speaking và Listening & 7.0 về Reading và Writing )
Cử nhân khoa học 7.5 ( 8.0 về Speaking và Listening & 7.0 về Reading và Writing )
Cử nhân Truyền thông 7.0
Sau đại học  Thạc sĩ Sư phạm Trung học 7.5 ( 8.0 về Speaking và Listening & 7.0 về Reading và Writing )
Thạc sĩ Dược 7.0 (7.0)
Thạc sĩ Thực hành và Công nghiệp Truyền thông 7.5 (6.5)
Đại học Macquarie Sau đại học  Y học > 6.5
Luật
Giáo dục

Hi vọng bài viết này sẽ có ích với bạn. Nếu còn thắc mắc gì về điểm IELTS đầu vào của các ngành học ở các trường đại học thì đừng ngần ngại liên hệ với EEVS Vietnam nhé!

EEVS Vietnam – Expert Education

  • Địa chỉ: Tầng 7, GIC Tower, 10A Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đa Kao, Quận 1, TP. HCM (Xem bản đồ)
  • Email: hcmc@experteducation.com.au
  • Liên hệ giờ hành chính: (028) 7301 3132
  • HOTLINE: (+84) 773 981 928